Lớp 10|
LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Hóa học 10
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:
Câu 3: Nồng độ mol của dung dịch được tính bằng công thức:
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
Câu 5: pH của dung dịch HCl 0,01M ở 25°C xấp xỉ bằng:
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa HCl và NaOH là:
Câu 7: Khi pha loãng dung dịch, đại lượng nào dưới đây giảm?
Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:
Câu 9: Trong dung dịch NaOH, ion nào quyết định tính bazơ?
Câu 10: Khi hòa tan hoàn toàn 58,5 gam NaCl vào 1 lít nước, nồng độ mol của dung dịch thu được là:
Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron nhường luôn:
Câu 12: Khi pha chế dung dịch NaCl 10% khối lượng, cần dùng:
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại axit yếu?
Câu 14: Trong phản ứng Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, chất bị khử là:
Câu 15: Tốc độ phản ứng hóa học tăng khi:
Câu 16: Chất nào sau đây là bazơ mạnh?
Câu 17: Đơn vị của nồng độ mol là:
Câu 18: Trong dung dịch axit mạnh, giá trị pH thường:
Câu 19: Định luật bảo toàn khối lượng do nhà khoa học nào phát hiện?
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
Câu 21: Trong phản ứng Na + Cl₂ → 2NaCl, chất nào là chất oxi hóa?
Câu 22: Khi pha loãng dung dịch, số mol chất tan:
Câu 23: Giá trị pH của dung dịch bazơ mạnh 0,01M xấp xỉ bằng:
Câu 24: Ion nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ?
Câu 25: Tốc độ phản ứng tăng khi nồng độ chất phản ứng:
Câu 26: Chất nào sau đây vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong cùng một phản ứng?
Câu 27: Để pha chế 200 ml dung dịch NaOH 0,1M, cần bao nhiêu mol NaOH?
Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
Câu 29: Trong dung dịch axit yếu, pH thường nằm trong khoảng:
Câu 30: Khi thêm chất xúc tác vào phản ứng, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
Câu 31: Phản ứng giữa AgNO₃ và NaCl tạo kết tủa màu gì?
Câu 32: Ion nào sau đây không ảnh hưởng đến tính axit-bazơ của dung dịch?
Câu 33: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời hai quá trình:
Câu 34: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?
Câu 35: Trong phản ứng Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, vai trò của Zn là:
Câu 36: Khi pha chế dung dịch, cần làm gì để đảm bảo an toàn?
Câu 37: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
Câu 38: Chỉ số pH trung tính là:
Câu 39: Khi hòa tan 20 gam NaOH vào 200 gam nước, nồng độ phần trăm là:
Câu 40: Trong phản ứng Fe + S → FeS, vai trò của S là:
Câu 41: Khi dung dịch có pH = 7, đó là dung dịch gì?
Câu 42: Trong phản ứng Fe²⁺ → Fe³⁺ + 1e, Fe²⁺ đóng vai trò:
Câu 43: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
Câu 44: Khi đốt cháy H₂ trong O₂ tạo ra nước, tổng khối lượng sản phẩm bằng:
Câu 45: Khi nồng độ ion H⁺ trong dung dịch tăng, pH sẽ:
Câu 46: Phản ứng 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃ là phản ứng:
Câu 47: Để pha loãng 100 ml dung dịch NaOH 1M xuống 0,5M, cần thêm bao nhiêu ml nước?
Câu 48: Trong phản ứng trung hòa, sản phẩm thu được là:
Câu 49: Ion nào dưới đây làm quỳ tím chuyển xanh?
Câu 50: Để tăng tốc độ phản ứng giữa bột sắt và dung dịch HCl, nên:
Câu 51: Trong phản ứng BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄↓ + 2NaCl, kết tủa là:
Câu 52: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M là khoảng:
Câu 53: Khi nói về axit mạnh, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 54: Trong phản ứng Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂, chất oxi hóa là:
Câu 55: Khi thêm chất xúc tác, điều nào sau đây không thay đổi?
Câu 56: Ion nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Câu 57: Khi đốt cháy C trong O₂ tạo CO₂, khối lượng CO₂ thu được bằng:
Câu 58: Để xác định dung dịch axit hay bazơ, người ta thường dùng:
Câu 59: Khi pha chế dung dịch H₂SO₄ đặc, cần thực hiện thao tác nào an toàn nhất?
Câu 60: Chất nào sau đây là muối?