Lớp 1|
TOÁN|
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - CTST
Câu 1: Trong tranh có 4 quả táo, 2 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả tất cả?
Câu 2: Có 3 bạn mặc áo xanh, 2 bạn mặc áo đỏ. Ai đông hơn?
Câu 3: Trong bảng có số lượng: mèo: 4, chó: 5. Con gì nhiều hơn?
Câu 4: Nhìn tranh: 2 xe đạp, 3 ô tô, 1 xe máy. Loại xe ít nhất là?
Câu 5: Có 5 học sinh giơ tay, 3 học sinh không giơ tay. Tổng là?
Câu 6: Bảng thống kê: bạn A đọc 3 quyển sách, bạn B đọc 5 quyển. Ai đọc nhiều hơn?
Câu 7: Có 6 bông hoa đỏ, 2 bông hoa vàng. Hoa màu nào nhiều hơn?
Câu 8: Trong bảng: Sách Toán: 4, Sách TV: 6. Tổng số sách là?
Câu 9: Quan sát tranh: có 3 cái bàn và 9 cái ghế. Hỏi có bao nhiêu đồ vật?
Câu 10: Bảng có số lượng: Thứ hai: 5 bạn vắng, Thứ ba: 2 bạn vắng. Ngày nào ít vắng hơn?
Câu 11: Bảng số liệu: Cam – 4 quả, Táo – 6 quả. Trái cây nào nhiều hơn?
Câu 12: Có 3 hộp bút, số bút lần lượt là: 5, 7, 6. Hộp nào nhiều nhất?
Câu 13: Tranh vẽ: 2 con mèo, 5 con chó. Con gì ít hơn?
Câu 14: Quan sát bảng: Vở Toán: 6, Vở TV: 4, Vở Mỹ thuật: 3. Môn nào nhiều vở nhất?
Câu 15: Bảng thống kê: Lớp 1A có 20 bạn, lớp 1B có 18 bạn. Lớp nào đông hơn?
Câu 16: Quan sát biểu đồ: Nam – 5 điểm, An – 3 điểm, Bình – 6 điểm. Ai thấp nhất?
Câu 17: Có 3 loại trái cây: 7 quả cam, 4 quả táo, 2 quả chuối. Loại nào ít nhất?
Câu 18: Có 6 học sinh đi xe đạp, 4 học sinh đi bộ. Ai nhiều hơn?
Câu 19: Tranh vẽ: 2 bạn nữ, 3 bạn nam. Ai ít hơn?
Câu 20: Bảng: Trưa – 5 học sinh ăn cơm, Chiều – 7 học sinh ăn cơm. Khi nào ăn nhiều hơn?
Câu 21: Quan sát tranh: có 3 cây bút đỏ, 2 cây bút xanh, 4 bút vàng. Màu nào ít nhất?
Câu 22: Biểu đồ: Ngày 1: 4 bạn đi học, Ngày 2: 6 bạn. Ngày nào đông hơn?
Câu 23: Trong bảng: Vở – 5, Bút – 3, Tẩy – 4. Dụng cụ nào nhiều nhất?
Câu 24: Tranh: 6 cái ghế, 4 cái bàn. Đồ vật nào ít hơn?
Câu 25: Bảng thống kê: Hoa hồng: 5, Hoa cúc: 2, Hoa lan: 3. Hoa nào nhiều nhất?
Câu 26: Có 4 học sinh giơ tay trái, 4 học sinh giơ tay phải. Nhận xét?
Câu 27: Tranh vẽ: 5 cái bánh, 5 cái kẹo. Có bao nhiêu đồ ăn?
Câu 28: Quan sát bảng: Sách – 10, Vở – 7. Cái nào nhiều hơn?
Câu 29: Bảng: Mẹ đi chợ 3 lần, bố đi 4 lần. Ai đi nhiều hơn?
Câu 30: Biểu đồ: Mưa – 6 ngày, Nắng – 2 ngày. Thời tiết nào xuất hiện nhiều hơn?
Câu 31: Có 8 con cá, 4 con ếch. Con gì ít hơn?
Câu 32: Tranh vẽ: 4 quyển sách Toán, 6 quyển sách TV. Sách nào nhiều hơn?
Câu 33: Biểu đồ: Tuần 1 – 10 điểm tốt, Tuần 2 – 8 điểm tốt. Tuần nào nhiều hơn?
Câu 34: Quan sát tranh: 3 quả táo, 3 quả cam, 3 quả xoài. Loại nào nhiều nhất?
Câu 35: Trong bảng có: 2 bút mực, 5 bút chì. Loại nào nhiều hơn?
Câu 36: Có 6 bạn mang cặp xanh, 4 bạn mang cặp đỏ. Loại cặp nào phổ biến hơn?
Câu 37: Bảng: T2 – 3 bạn vắng, T3 – 5 bạn vắng. Ngày nào nhiều vắng hơn?
Câu 38: Quan sát biểu đồ: môn Toán – 7 điểm tốt, TV – 8 điểm tốt. Môn nào nhiều hơn?
Câu 39: Tranh: 5 bút, 3 tẩy, 4 thước. Vật nào ít nhất?
Câu 40: Có 3 loại cây: 4 cây mít, 6 cây ổi, 5 cây xoài. Cây nào nhiều nhất?
Câu 41: Trong bảng: Thứ Hai – 2 bạn đến sớm, Thứ Ba – 5 bạn đến sớm. Ngày nào nhiều hơn?
Câu 42: Tranh vẽ: 3 bánh mì, 4 bánh bao. Loại bánh nào ít hơn?
Câu 43: Quan sát bảng: Vàng – 6 cái, Xanh – 3 cái. Màu nào nhiều hơn?
Câu 44: Biểu đồ cho thấy: Tháng 1 – 20 ngày nắng, Tháng 2 – 15 ngày nắng. Tháng nào nhiều nắng hơn?
Câu 45: Tranh: 6 con chim, 2 con bướm, 3 con ong. Con gì ít nhất?
Câu 46: Bảng: Bạn An – 2 điểm tốt, Bình – 4 điểm tốt, Lan – 3 điểm tốt. Ai có ít nhất?
Câu 47: Quan sát biểu đồ: Hoa hồng – 5 bông, Hoa sen – 5 bông. Nhận xét?
Câu 48: Có 5 học sinh mặc áo trắng, 5 học sinh mặc áo xanh. Số học sinh mặc mỗi loại áo?
Câu 49: Tranh vẽ: 7 bạn nam, 4 bạn nữ. Ai đông hơn?
Câu 50: Bảng: Sáng – 8 học sinh đọc sách, Chiều – 6 học sinh. Khi nào nhiều hơn?
Câu 51: Tranh có 4 quả chuối, 6 quả táo. Trái cây nào ít hơn?
Câu 52: Bảng: Học sinh giỏi – 10, khá – 7. Loại học sinh nào nhiều hơn?
Câu 53: Quan sát tranh: 3 quyển sách đỏ, 3 quyển sách xanh. Nhận xét?
Câu 54: Biểu đồ: Sách – 12, Vở – 8, Bút – 10. Đồ vật nào ít nhất?
Câu 55: Bảng cho biết: Nam đọc 4 trang, Lan đọc 6 trang. Ai đọc nhiều hơn?
Câu 56: Tranh vẽ: 6 cái kẹo, 2 cái bánh. Đồ ăn nào nhiều hơn?
Câu 57: Bảng: Tháng 3 – 12 buổi học, Tháng 4 – 10 buổi học. Tháng nào học nhiều hơn?
Câu 58: Tranh: 3 học sinh ngồi ghế, 4 học sinh đứng. Ai ít hơn?
Câu 59: Bảng: Ngày 1 – 5 bạn vẽ tranh, Ngày 2 – 7 bạn vẽ tranh. Ngày nào nhiều hơn?
Câu 60: Tranh vẽ: 5 bút xanh, 3 bút đỏ. Màu nào ít hơn?